Stairs là gì

  -  

cầu thang, Cầu thang là các bản dịch hàng đầu của "stairs" thành Tiếng tanhailonghotel.com.vnệt. Câu dịch mẫu: Now, how are you going to get down the stairs? ↔ Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?


construction designed to bridge a large vertical distance by ditanhailonghotel.com.vnding it into smaller vertical distances


*

*

*

*

*

I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right.

Bạn đang xem: Stairs là gì


Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải.
I really thought she would have heard through the intercom and let us in, or run down the stairs and say...
At the foot of the stairs the match went out , and he paused to strike another , and at the same moment a knock , so quiet and stealthy as to be scarcely audible , sounded on the front door .
Khi xuống hết cầu thang que diêm tắt liệm , ông dừng và quẹt một que diêm khác , và ngay khoảnh khắc đó , một tiếng gõ cửa len lén và khẽ khàng đến độ khó mà nghe thấy vang lên ngoài cửa chính .
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
And suddenly and most wonderfully the door of the room upstairs opened of its own accord, and as they looked up in amazement, they saw descending the stairs the muffled figure of the stranger staring more blackly and blankly than ever with those unreasonably large blue glass eyes of his.
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.

Xem thêm: Showroom Hoa Sấy Khô Đà Lạt Có Thể Bạn Chưa Biết, Vườn Hoa Khô Đà Lạt


You"re going down into our lobby, go through the lobby with our own little dangly bits, whether you like them or not, up through the stair that leads you into the auditorium.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
Daniel Defoe, writing around 1724 in A tour thro" the whole island of Great Britain, describes the Rows of Chester as “long galleries, up one pair of stairs, which run along the side of the streets, before all the houses, though joined to them, and is pretended, they are to keep the people dry in walking along.
Daniel Defoe, tanhailonghotel.com.vnết vào khoảng năm 1724 trong Chuyến đi xuyên qua toàn bộ hòn đảo của Vương quốc Anh, mô tả Rows of Chester như những phòng trưng bày dài, lên một cặp cầu thang chạy dọc hai bên đường, trước khi tất cả các ngôi nhà, mặc dù đã tham gia với họ, và được giả vờ, họ phải giữ cho mọi người khô ráo khi đi bộ dọc theo the Rows.
Much to their surprise, when the elevator doors opened, Japanese police officers poured out and hurried to ascend the stairs to the rooftop.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
And all of a sudden as I was going down the stairs I noticed that there was a man slumped to the side, shirtless, not motanhailonghotel.com.vnng, and people were just stepping over him -- hundreds and hundreds of people.

Xem thêm: Cách Làm Món Thịt Bò Kho Trứng Cút Ngon Miệng Kiểu Hàn Quốc Cho Bữa Cơm Đậm Đà


Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M