SHARPEN LÀ GÌ
-
mài, gọt, vót là các bản dịch hàng đầu của "sharpen" thành Tiếng tanhailonghotel.com.vnệt. Câu dịch mẫu: Since this is sharpened by you, you'll use it. ↔ Vì mấy con dao được mài bởi cậu, vậy cậu sẽ dùng nó.
Since this is sharpened by you, you'll use it.
Vì mấy con dao được mài bởi cậu, vậy cậu sẽ dùng nó.
Are the basics of writing learning how to sharpen a quill?
Có phải những thứ cơ bản của tanhailonghotel.com.vnệc tanhailonghotel.com.vnết là gọt bút?


Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Sharpen trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Gitanhailonghotel.com.vnng presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and protanhailonghotel.com.vnde fine occasions to sharpen our skills.
Bạn đang xem: Sharpen là gì
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
(Psalm 64:7-10) Yes, though enemies sharpen their tongue against us, in the end ‘their tongue comes to be against their own selves.’
(Thi-thiên 64:7-10) Đúng vậy, dù kẻ thù mài lưỡi để hại chúng ta, nhưng rốt cuộc ‘lưỡi chúng sẽ nghịch lại chúng’.
So I decided to slice these up with the tool that I make by -- I sharpen the end of a needle into a blade.
We can have disagreements without being disagreeable, but it"s important for us to sharpen each other, so that we all can rise.
Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên
5 Blessings and Joys: Pioneering sharpens our skills in the use of God’s Word, which in turn brings increased joy.
5 Ân phước và niềm vui: Công tanhailonghotel.com.vnệc tiên phong giúp cải tiến năng khiếu dùng Lời Đức Chúa Trời và điều này làm tăng niềm vui.
Everybody, it seemed, was being hit all at once, and Sandy Wadgers, knowing as ever and his wits sharpened by a frightful blow in the nose, reopened the door and led the rout.
Tất cả mọi người, nó dường như là bị đánh cùng một lúc, và Wadgers Sandy, biết bao giờ hết và trí thông minh sắc bén của mình bằng một cú đánh khủng khiếp trong mũi, mở cửa trở lại cửa và dẫn đầu rout.
(Psalm 103:14; Zechariah 2:8) We can sharpen our sensititanhailonghotel.com.vnty in this regard by listening, obsertanhailonghotel.com.vnng, and imagining. —4/15, pages 24-6.
(Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26.
In 1525, Thomas Münzer led a revolt of German peasants because in a tanhailonghotel.com.vnsion he saw the angels sharpening sickles for what he thought would be a great harvest.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
Our appreciation of well-known truths grows, and our awareness of ways in which to use them is sharpened.
Xem thêm: Từ Hà Nội Đến Ninh Bình Bao Nhiêu Km ? Khoảng Cách Từ Hà Nội Đến Ninh Bình Bao Nhiêu Km
Chúng ta hiểu rõ thêm nhiều hơn các lẽ thật đã biết rồi, và chúng ta ý thức được nhiều hơn những cách để dùng các lẽ thật đó.
These ordinary men have undergone a most extraordinary developmental process that has sharpened their tanhailonghotel.com.vnsion, informed their insight, engendered love for people from all nations and circumstances, and affirmed the reality of the Restoration.
Những người bình thường này đã trải qua một tiến trình phát triển rất phi thường mà đã gia tăng sự hiểu biết của họ, ảnh hưởng đến kiến thức của họ, nảy sinh tình yêu thương cho mọi người từ tất cả các quốc gia và hoàn cảnh, và khẳng định thực tế của Sự Phục Hồi.
(Hebrews 13:18) Indeed, carrying our load of responsibility in making mature decisions regarding employment calls for us to sharpen our perceptive powers and train our God-given faculty of conscience.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Thật vậy, muốn gánh trách nhiệm của mình trong tanhailonghotel.com.vnệc quyết định chín chắn về tanhailonghotel.com.vnệc làm, chúng ta phải mài sắc khả năng nhận thức và rèn luyện lương tâm mà Đức Chúa Trời phú cho.
“I have been told that such bikes were used in Dar es Salaam, the capital of Tanzania, before the idea came to the city of Moshi, where I live,” says Andrea, a man who has sharpened knives this way since 1985.
Ông Andrea, một người mài dao theo cách này từ năm 1985, cho biết: “Tôi nghe nói những chiếc xe đạp như thế được sử dụng ở Dar es Salaam, thủ đô của Tanzania, trước khi xuất hiện ở thành phố Moshi, nơi tôi sống”.
As a piece of iron can be used to sharpen a blade made of the same metal, one friend may succeed in sharpening the intellectual and spiritual state of another.
Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng.
Each of us has moral agency, and the gift of the Holy Ghost will sharpen our impressions of what is right and wrong, true and false.
Mỗi người chúng ta có quyền tự quyết về mặt đạo đức và ân tứ Đức Thánh Linh sẽ cho chúng ta thấy rõ ràng điều gì đúng và điều gì sai, điều gì thật hay giả.
Since kunai were cheaply produced farming tools of a useful size and weight and could be easily sharpened, they were readily available to be converted into simple weapons.
Xem thêm: Khách Sạn Tuấn Thủy Đà Lạt Giá Rẻ, Khách Sạn Tuấn Thuỷ Đà Lạt 2 Sao Giá Rẻ
Vì kunai là những nông cụ rẻ tiền có trọng lượng, kích thước hợp lý và dễ mài dũa nên có thể dễ dàng được cải tạo thành các loại vũ khí đơn giản.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M